(V/v: Kết quả xét chuyên ngành Khóa 2019 – chính thức)
Kết quả chuyên ngành sau khi Khoa Môi Trường xem xét đơn của sinh viên như sau:
MSSV | Họ và tên | Kết quả chuyên ngành sau khi xem xét |
19170079 | Đỗ Minh Nhựt | Môi trường và tài nguyên Biển |
19170134 | HUỲNH THỊ ANH ĐÀO | Khoa học Môi trường |
19170135 | Su Mỹ Di | Tin học Môi trường |
19170136 | Đoàn Thị Mỹ Diễm | Môi trường và tài nguyên Biển |
19170139 | Nguyễn Nhật Dương | Tin học Môi trường |
19170163 | Nguyễn Thị Huyền | Tin học Môi trường |
19170181 | Nguyễn Hoàng Nam | Chưa đủ điều kiện |
19170193 | Phạm Thành Nhơn | Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường |
19170196 | Huỳnh Thị Quỳnh Như | Môi trường và tài nguyên Biển |
19170216 | Đỗ Phương Thảo | Quản lý Môi trường |
19170222 | Võ Thị Cẩm Thu | Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường |
19170235 | Lê Hoàng Tuấn | Khoa học Môi trường |
19220008 | Nguyễn Lê Minh Anh | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220048 | Nguyễn Ngọc Yến Nhi | Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn |
19220096 | Bùi Văn Đạt | Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn |
19220097 | Lương Hữu Đạt | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220103 | Đàm Nguyễn Minh Duyên | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220105 | NGUYỄN THỊ KIỀU DUYÊN | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220111 | BÙI THỊ DẠ HOÀN | Chưa đủ điều kiện |
19220117 | Đỗ Thị Mai Hương | Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn |
19220122 | Nguyễn Đăng Khoa | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220126 | NGUYỄN THỊ NGỌC LAN | Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn |
19220140 | Nguyễn Trần Kim Ngọc | Chưa đủ điều kiện |
19220142 | Phạm Đỗ Khánh Ngọc | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
19220162 | Nguyễn Thanh Sơn | Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn |
19220167 | Hồ Phương Thanh | Công nghệ Môi trường Nước và Đất |
2) Danh sách các trường hợp thay đổi chuyên ngành sau khi Khoa xét lại lần 2:
**Chuyên ngành Viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường: không đủ số lượng sinh viên để mở lớp, các sinh viên được xét vào chuyên ngành này trong đợt 1 sẽ được chuyển về NV1 hoặc NV2.
MSSV | Họ và tên | Xét lại lần 2 |
19170126 | NGUYỄN ĐẶNG PHƯƠNG ANH | Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường |
19170184 | NGUYỄN THỊ THẢO NGA | Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường |
19170191 | NGUYỄN THỊ MINH NGỌC | Tin học Môi trường |
19170211 | NGUYỄN THỊ HỒNG QUI | Khoa học Môi trường |
19170223 | NGÔ HỒNG THƯỢNG | Khoa học Môi trường |
3) Danh sách chuyên ngành chính thức của khóa 2019: 19KMT; 19CMT
Sinh viên Khóa 2019 của hai ngành tiến hành đăng ký học phần theo thời khóa biểu của các chuyên ngành trong thời gian 11-13/02/2022 theo thông báo của Trường: link thông báo ĐKHP
Sinh viên chưa đủ điều kiện vào chuyên ngành vẫn có thể đăng ký một số học phần chung theo thời khóa biểu, không đăng ký các môn chuyên ngành trong học kỳ này.
Thời gian bắt đầu học kỳ 2 năm học 2021-2022 từ ngày 21/02/2022.