THẠC SĨ NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Thông tin về ngành/chuyên ngành đào tạo

  • Tên tiếng Việt: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  • Tên tiếng Anh: Natural Resources and Environmental Management
  • Mã số ngành: 8850101
  • Thời gian đào tạo: thời gian đào tạo chuẩn toàn khóa là 24 tháng (2 năm)
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Loại chương trình đào tạo và Phương thức đào tạo

  • Phương thức 1: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Phương thức 2: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Phương thức 3: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo; thực tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.

Cấu trúc chương trình đào tạo

Loại chương trình

Tổng số tín chỉ

Số tín chỉ

Kiến thức chung

Kiến thức cơ sở và CN

Luận văn/ đồ án

(triết, ngoại ngữ)

Bắt buộc (1)

Tự chọn

Phương thức 1 (2)

60

3 15 12

30

Phương thức 2

60

3 15 30

12

Phương thức 3

 60

3 21 30

6

(1) Môn bắt buộc đối với Phương thức 1, Phương thức 2: Phương pháp NCKH; các môn chuyên môn khác (nếu có).

(1) Môn bắt buộc đối với Phương thức 3: Các môn chuyên môn; Thực tập tối thiểu 6 tín chỉ

(2) Tổng số tín chỉ khối lượng luận văn thạc sĩ đã bao gồm 12 tín chỉ của các công bố khoa học; 12 – 18 tín chỉ cho luận văn thạc sĩ. Trước khi bảo vệ luận văn thạc sĩ học viên phải đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:

 (i) công bố ít nhất 1 bài báo khoa học có nội dung hoặc một phần nội dung nghiên cứu của luận văn (học viên là tác giả chính: đứng tên đầu trong nhóm tác giả hoặc tác giả liên hệ). Bài báo phải được đăng hoặc chấp nhận đăng trong các Tạp chí, Kỷ yếu khoa học được tính điểm thuộc danh mục do Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước qui định;

(ii) là tác giả/chủ sở hữu hoặc đồng tác giả/đồng chủ sở hữu của ít nhất 1 kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ đã đăng ký và được chấp nhận đăng ký hợp lệ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ quốc gia hoặc quốc tế. 

Khung chương trình đào tạo

Stt

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Tổng số

LT

TH,TN,TL

A Phần kiến thức chung

3

3

0

1.MTRTriết học

3

3

0

2.MNNNgoại ngữ   
B Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành   
B.1 Môn học bắt buộc   
  PT1; PT2; PT3   
1. MNCPhương pháp nghiên cứu khoa học

3

2

1

2.MMT009Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường

3

2

1

3.MMT026Phân tích hệ thống trong quản lý môi trường

3

2

1

4.MMT040Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường

3

2

1

5.MMT060GIS và mô hình hóa môi trường 

3

2

1

  Phương thức 3   
6. MMT059Thực tập thực tế

6

0

6

B.2 Môn học tự chọn   
1.MMT061Thực tập tài nguyên và môi trường

2

0

2

2.MMT062Phân tích chính sách môi trường và tài nguyên

2

2

0

3.MMT063Lượng giá tài nguyên và tổn thất môi trường

2

2

0

4.MMT064Khoa học dữ liệu môi trường

3

2

1

5.MMT065Viễn thám ứng dụng

2

11
6.MMT039Năng lượng và môi trường

3

2

1

7.MMT066Biến đổi khí hậu: đánh giá, giảm thiểu và thích ứng 

2

2

0

8.MMT044Quy hoạch bảo vệ môi trường 

2

20
9.MMT013Quản lý tổng hợp đới bờ

3

2

1

10.MMT045Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

3

2

1

11.MMT067Quản lý đất đai

2

2

0

12.MMT046Quản lý tài nguyên và môi trường nông nghiệp – nông thôn 

3

2

1

13.MMT051Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 

2

2

0

14.MMT068Quản lý và kiểm soát ô nhiễm không khí

2

1

1

15.MMT069Quản lý và kiểm soát ô nhiễm nước

2

1

1

16.MMT070Quản lý môi trường doanh nghiệp 

2

2

0

17.MMT071Quản lý chuỗi cung ứng xanh

2

2

0

18.MMT072Các nguyên lý sản xuất sạch hơn

2

2

0

19.MMT073Kinh tế tuần hoàn ứng dụng

2

2

0

20.MMT033Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại

2

2

0

21.MMT017Đánh giá rủi ro môi trường

2

2

0

22.MMT074Sự cố môi trường: đánh giá, ngăn ngừa và ứng phó 

2

2

0

23.MMT076Đánh giá tác động môi truờng và xã hội

2

2

0

24.MMT073Chuyên đề quản lý tài nguyên và môi trường

3

3

0

25.MMT038Chuyên đề kiến thức nâng cao

3

2

1

26.MMT077Quản trị đổi mới và sáng tạo

2

2

0

 

 

Nhóm học viên chọn phương thức 2 và 3   
27 Các môn học thạc sĩ thuộc ngành Khoa học môi trường

≤ 15

  
C MLVLuận văn    
1PT 1

Luận văn tốt nghiệp

30

  
  Công bố khoa học (*)

12

  
  Thực hiện luận văn

18

  
2PT 2Luận văn tốt nghiệp

12

  
3PT 3Đồ án tốt nghiệp

6

  

Thông tin chi tiết: https://sdh.hcmus.edu.vn/