Cử nhân ngành Khoa học Môi Trường
THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình: Cử nhân Khoa học Môi trường
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo, tên văng bằng tốt nghiệp: Khoa học Môi trường (Tiếng Anh: Environmental Science)
- Mã ngành: 7440301
- Loại hình đào tạo: Chính quy, 4 năm
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Tổng số tín chỉ: 132 – 135 tín chỉ
Đào tạo cử nhân Khoa Học Môi Trường với những năng lực và phẩm chất sau:
- Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên nhằm đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức môi trường và khả năng học tập ở trình độ cao hơn áp dụng trong lĩnh vực khoa học môi trường.
- Có các kiến thức cơ bản, cơ sở và nâng cao về môi trường, kỹ năng thực hành sâu rộng với phương pháp luận vững chắc, có khả năng tiếp cận nhanh các kiến thức mới và có thể vận dụng vào việc giải quyết các vấn đề môi trường góp phần phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường.
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, có lòng say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao năng lực chuyên môn, tự tin và trung thực.
- Có kỹ năng làm việc độc lập, chủ động; có khả năng nhận dạng, phân tích, đánh giá, thiết kế và giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực khoa học môi trường một cách logic, sáng tạo.
- Có kỹ năng lãnh đạo, có khả năng tự học tập và nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội ngày càng cao của đất nước và phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành, đạt trình độ theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Có ý thức văn hóa và đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết và tôn trọng luật pháp Việt Nam và các qui định, luật và chính sách môi trường.
- Có hành xử chuyên nghiệp, và luôn cập nhật kiến thức chuyên môn về ngành Môi trường.
STT |
Chuẩn đầu ra |
01 |
Khả năng áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản về tự nhiên (toán, lý, hóa, sinh) và xã hội cho việc giải quyết các vấn đề thực tiễn ngành khoa học môi trường |
02 |
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức về môi trường cơ bản (môi trường đại cương, khoa học trái đất) làm nền tảng khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn cho ngành Khoa học Môi Trường |
03 |
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức môi trường cơ sở đất, nước, không khí; quản lý và khoa học công nghệ, kiến thức thực tế; tác động qua lại giữa con người và môi trường |
04 |
Khả năng vận dụng các kiến thức thuộc một trong các chuyên ngành: khoa học môi trường, quản lý môi trường, tài nguyên thiên nhiên và môi trường, môi trường và tài nguyên biển, tin học môi trường, viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường nhằm giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học môi trường |
05 |
Khả năng sử dụng tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên ngành thành thạo. |
06 |
Khả năng ứng dụng thành thạo tin học căn bản và xử lý số liệu môi trường trong giao tiếp xã hội và hoạt động nghề nghiệp. |
07 |
Kỹ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ, trang thiết bị cơ bản trong quan trắc đánh giá chất lượng môi trường, phần mềm xử lý số liệu, vẽ bản đồ trong giải quyết các vấn đề môi trường |
08 |
Khả năng tư duy hiệu quả và nghiên cứu khoa học định hướng cho nghiên cứu của bản thân và ý thức được việc tự học tập tự nghiên cứu và học tập suốt đời từ đó có khả năng tiếp cận và hòa nhập với môi trường công tác sau khi tốt nghiệp |
09 |
Ý thức văn hóa và đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết và tôn trọng luật pháp Việt Nam và các qui định, luật và chính sách môi trường; hành xử chuyên nghiệp, và luôn cập nhật kiến thức chuyên môn về khoa học môi trường |
10 |
Có khả năng làm việc độc lập, sẵn sàng chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, tích cực trong môi trường đa văn hóa |
11 |
Khả năng tổ chức, khả năng lãnh đạo, lập kế hoạch, làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong khoa học, hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội. |
12 |
Khả năng phân tích bối cảnh xã hội có liên quan đến ngành nghề và phân tích đánh giá một đối tượng cụ thể trong môi trường |
13 |
Khả năng phân tích, thiết kế, triển khai vá đánh giá một vấn đề môi trường cụ thể nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. |
14 |
Hành xử chuyên nghiệp, và luôn cập nhật kiến thức chuyên môn về công nghệ kỹ thuật môi trường |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy : 132-135 tín chỉ (không tín các môn GDQP, GDTC, Ngoại ngữ, Tin học cơ sở), trong đó
STT |
KHỐI KIẾN THỨC |
SỐ TÍN CHỈ (TC) |
Tổng số TC tích lũy khi tốt nghiệp (1+2+3+4) |
GHI CHÚ |
|||||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Tự chọn tự do |
Tổng cộng |
||||||
1 |
Giáo dục đại cương (không kể môn GDQP-AN, GDTC, Tin học cơ sở và Ngoại ngữ) (1) |
51 |
2 |
0 |
53 |
|
|
||
2 |
Giáo dục chuyên nghiệp: |
Cơ sở ngành (2) |
47 |
4 |
0 |
51 |
|
||
Chuyên ngành (3) |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khoa học Môi trường |
12 |
7 |
0 |
19 |
133 |
|
||
2 |
Quản lý Môi trường |
12 |
7 |
0 |
19 |
133 |
|||
3 |
Tài nguyên thiên nhiên và môi trường |
12 |
7 |
0 |
19 |
133 |
|||
4 |
Môi trường và tài nguyên biển |
11 |
7 |
0 |
18 |
132 |
|||
5 |
Tin học Môi trường |
13 |
8 |
0 |
21 |
135 |
|||
6 |
Viễn thám và GIS ứng dụng trong QL TNTN và MT |
12 |
7 |
0 |
19 |
133 |
|||
|
|
Tốt nghiệp (4) |
|
10 |
|
10 |
|
|
Sinh viên ra trường có thể làm việc tác tại bộ phận chuyên trách môi trường tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước; các công ty làm dịch vụ tư vấn môi trường; các viện, trung tâm nghiên cứu có liên quan đến môi trường; Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Khoa học và Công Nghệ của các tỉnh, thành phố, Phòng Tài nguyên và môi trường các quận, huyện; Các cơ quan quản lý môi trường, các cơ quan qui hoạch, khai thác khoáng sản, các hoạt động kinh tế xã hội, quốc phòng; các tổ chức phi chỉnh phủ về môi trường; giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học trong và ngoài nước.
Qui trình đào tạo
– Tổ chức đào tạo theo phương thức chính quy tập trung toàn thời gian cho sinh viên hệ chính quy.
– Phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ. Sinh viên không hoàn thành khối lượng kiến thức bằng các loại học phần:
1) Học phần bắt buộc: là học phần bắt buộc mọi sinh viên không học và tích lũy (đạt được) theo vực hoặc chuyên ngành mình lựa chọn.
2) Học phần tự chọn: là học phần sinh viên được phép lựa chọn trong chương trình tùy theo nguyện vọng.
3) Học phần chung (Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất, Chính trị – Xã hội,…) là tất cả các học phần được giảng dạy và học tập chung cho tất cả các vực theo quy định của Bộ GD & ĐT và hướng dẫn của ĐHQG-HCM.
Điều kiện tốt nghiệp
Để hoàn tất Chương trình, vào đầu học kỳ cuối khoá học, Khoa sẽ xét đến sinhvien thực hiện một trong 2 hình thức sau:
1) Làm khoá luận (được tính tương đương với 10 tín chỉ)
viên tiêu sinh Chỉ trên chọn làm khoá luận làm khoa quy định dựa trên khả năng về cơ sở vật chất và lực lượng cán bộ hướng dẫn của môn bộ. sở Cơ cho xét chọn sinh viên làm khoá luận tốt nghiệp được dựa trên điểm trung bình tích lũy từ cao đến Tháp.
2) Làm tiểu luận chuyên ngành (6 tín chỉ) và thi môn cơ sở vực (4 tín chỉ) là kiến thức tổng hợp được từ một số học phần bắt buộc của chuyên ngành.
Sinh viên chỉ bảo vệ khoá luận, tiểu luận và thi môn cơ sở vực trên đã hoàn thành phần học của chương trình giáo dục theo vực học của mình.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
(BB – bắt buộc, TC – Tự chọn, ĐC- Kiến thức Đại cương, CS – Kiến thức Cơ sở ngành, CN – Kiến thức Chuyên ngành, TN – Kiến thức Tốt nghiệp)
Năm 1 – Học kì 1 | Năm 1 – Học kì 2
Học kì 1 – Năm 1 (28 tín chỉ trong đó có 6 tín chỉ Thể dục và Giáo dục Quốc phòng)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
BAA00011 |
Anh văn 1 |
3 |
BB |
ĐC |
2 |
BAA00021 |
Thể dục 1 |
2 |
BB |
ĐC |
3 |
BAA00030 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
BB |
ĐC |
4 |
BAA00101 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
BB |
ĐC |
5 |
BAA00102 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
BB |
ĐC |
6 |
BIO00001 |
Sinh đại cương 1 |
3 |
BB |
ĐC |
7 |
CSC00003 |
Tin học cơ sở |
3 |
BB |
ĐC |
8 |
ENV00010 |
Giới thiệu ngành Khoa học môi trường |
2 |
BB |
ĐC |
9 |
MTH00001 |
Vi tích phân 1C |
3 |
BB |
ĐC |
10 |
PHY00001 |
Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) |
3 |
BB |
ĐC |
Học kì – Năm 1 (24 tín chỉ trong đó có 2 tín chỉ Thể dục)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
BAA00004 |
Pháp luật đại cương |
3 |
BB |
ĐC |
2 |
BAA00012 |
Anh văn 2 |
3 |
BB |
ĐC |
3 |
BAA00022 |
Thể dục 2 |
2 |
BB |
ĐC |
4 |
CHE00001 |
Hóa đại cương 1 |
3 |
BB |
ĐC |
5 |
ENV00002 |
Khoa học môi trường |
3 |
BB |
ĐC |
6 |
GEO00002 |
Khoa học Trái đất |
2 |
BB |
ĐC |
7 |
MTH00002 |
Toán cao cấp C |
3 |
BB |
ĐC |
8 |
PHY00002 |
Vật lý đại cương 2 (Điện từ – Quang) |
3 |
BB |
ĐC |
Sinh viên chọn ít nhất 2 tín chỉ trong các học phần sau |
|||||
9 |
BAA00005 |
Kinh tế đại cương |
2 |
TC |
ĐC |
10 |
BAA00007 |
Phương pháp luận sáng tạo |
2 |
TC |
ĐC |
11 |
BAA00006 |
Tâm lý đại cương |
2 |
TC |
ĐC |
Năm 2 – Học kì 1 | Năm 2 – Học kì 2
Học kì 1 – Năm 2 (21 tín chỉ)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Notes |
1 |
BAA00003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
BB |
ĐC |
2 |
BAA00013 |
Anh văn 3 |
3 |
BB |
ĐC |
3 |
BAA00103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
BB |
ĐC |
4 |
BAA00104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
BB |
ĐC |
5 |
CHE00003 |
Hóa đại cương 3 |
3 |
BB |
ĐC |
6 |
CHE00007 |
Hóa phân tích |
3 |
BB |
ĐC |
7 |
CHE00082 |
Thực hành Hóa ĐC 2 |
2 |
BB |
ĐC |
8 |
CHE00083 |
Thực tập Hóa phân tích |
1 |
BB |
ĐC |
Sinh viên chọn ít nhất 3 tín chỉ trong các học phần sau |
|||||
9 |
ENV00004 |
Thống kê trong môi trường |
3 |
TC |
ĐC |
10 |
MTH00040 |
Xác suất thống kê |
3 |
TC |
ĐC |
Học kì 2 – Năm 2 (17 Tín chỉ)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
BAA00014 |
Anh văn 4 |
3 |
BB |
ĐC |
2 |
ENV10001 |
Sinh thái Môi trường |
2 |
BB |
CS |
3 |
ENV10002 |
Địa chất môi trường |
2 |
BB |
CS |
4 |
ENV10003 |
Cơ sở môi trường đất |
2 |
BB |
CS |
5 |
ENV10004 |
Cơ sở môi trường nước |
2 |
BB |
CS |
6 |
ENV10005 |
Hóa học môi trường |
3 |
BB |
CS |
7 |
ENV10006 |
Bản đồ học và Hệ thông tin địa lý |
3 |
BB |
CS |
Năm 3 – Học kì 1 | Năm 3 – Học kì 2
Học kì 1 – Năm 3 (22 Tín chỉ)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10007 |
Quản lý môi trường |
2 |
BB |
CS |
2 |
ENV10008 |
Các phương pháp phân tích môi trường |
3 |
BB |
CS |
3 |
ENV10010 |
Môi trường không khí và khí hậu |
2 |
BB |
CS |
4 |
ENV10011 |
Vật lý môi trường |
2 |
BB |
CS |
5 |
ENV10012 |
Kinh tế môi trường |
2 |
BB |
CS |
6 |
ENV10013 |
Viễn thám cơ sở |
2 |
BB |
CS |
7 |
ENV10014 |
Sinh hóa môi trường |
2 |
BB |
CS |
8 |
ENV10015 |
Thực tập môi trường đại cương |
2 |
BB |
CS |
9 |
ENV10030 |
Phân tích dữ liệu môi trường |
3 |
BB |
CS |
Sinh viên chọn ít nhất 2 tín chỉ trong các học phần sau |
|||||
10 |
ENV10022 |
Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
E |
CS |
11 |
ENV10023 |
Sản xuất sạch hơn |
2 |
E |
CS |
12 |
ENV10025 |
Sức khỏe môi trường |
2 |
E |
CS |
Học kì 2 – Năm 3 (19-20 tín chỉ tùy vào chuyên ngành)
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10016 |
Độc học môi trường |
2 |
BB |
CS |
2 |
ENV10017 |
Quan trắc môi trường |
3 |
BB |
CS |
3 |
ENV10018 |
Đánh giá tác động môi trường |
2 |
BB |
CS |
4 |
ENV10019 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
BB |
CS |
5 |
ENV10020 |
Công nghệ môi trường |
2 |
BB |
CS |
6 |
ENV10021 |
Thực tập môi trường vùng |
2 |
BB |
CS |
Sinh viên chọn ít nhất 2 tín chỉ trong các học phần sau |
|||||
7 |
ENV10022 |
Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
TC |
CS |
8 |
ENV10024 |
Quá trình và thiết bị công nghệ môi trường |
2 |
TC |
CS |
9 |
ENV10026 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
TC |
CS |
10 |
ENV10027 |
Năng lượng và môi trường |
2 |
TC |
CS |
- Chuyên ngành Khoa học môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10101 |
Dịch tễ học môi trường |
2 |
BB |
CN |
2 |
ENV10102 |
Tai biến tự nhiên |
2 |
BB |
CN |
- Chuyên ngành Quản lý Môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
2 |
ENV10106 |
Qui hoạch sử dụng bền vững đất đai |
3 |
BB |
CN |
1 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
BB |
CN |
- Specialization of Natural resources and Environment
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10106 |
Qui hoạch sử dụng bền vững đất đai |
3 |
BB |
CN |
2 |
ENV10107 |
Tài nguyên sinh vật |
2 |
BB |
CN |
- Chuyên ngành Tài nguyên thiên nhiên và môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10111 |
Các quá trình biển và đới bờ |
2 |
BB |
CN |
2 |
ENV10112 |
Sinh thái biển và đại dương |
2 |
BB |
CN |
- Chuyên ngành Tin học môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10148 |
Các hệ cơ sở dữ liệu trong môi trường |
3 |
BB |
CN |
2 |
ENV10149 |
Mô hình hóa các quá trình ô nhiễm |
2 |
BB |
CN |
- Specialization of RS and GIS Application
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10132 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên |
2 |
BB |
CN |
2 |
ENV10133 |
GIS trong quản lý TNTN & Môi Trường |
2 |
BB |
CN |
Năm 4 – Học kì 1 | Năm 4 – Học kì 2
Học kì 1 – Năm 4 (14-15 tín chỉ tùy theo chuyên ngành)
- Chuyên ngành Khoa học môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10103 |
Tính toán thủy văn và mô hình hóa mưa-dòng chảy |
3 |
BB |
CN |
2 |
ENV10104 |
Hóa học ứng dụng trong môi trường |
3 |
BB |
CN |
3 |
ENV10105 |
Thực tập chuyên ngành KHMT |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 7 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
4 |
ENV10106 |
Qui hoạch sử dụng bền vững đất đai |
3 |
TC |
CN |
5 |
ENV10114 |
Viễn thám và GIS ứng dụng |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10116 |
Nước dưới đất |
2 |
TC |
CN |
7 |
ENV10117 |
Quản lý tổng hợp đới bờ |
2 |
TC |
CN |
8 |
ENV10118 |
Vi sinh vật môi trường |
3 |
TC |
CN |
9 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
TC |
CN |
10 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
11 |
ENV10124 |
Sinh thái môi trường đất ngập nước |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10125 |
Địa chất môi trường biển |
2 |
TC |
CN |
13 |
ENV10126 |
Khai thác và nuôi trồng thủy sản biển và ven bờ |
2 |
TC |
CN |
14 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
TC |
CN |
15 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
16 |
ENV10160 |
Công viên địa chất toàn cầu và bảo tồn địa học |
2 |
TC |
CN |
17 |
ENV10161 |
Vật liệu môi trường |
2 |
TC |
CN |
- Chuyên ngành Quản lý Môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10131 |
Thực tập chuyên ngành QLMT |
2 |
BB |
CN |
2 |
ENV10129 |
Quản lý môi trường vùng và doanh nghiệp |
3 |
BB |
CN |
3 |
ENV10130 |
ISO 14 000 và các tiêu chuẩn môi trường Quốc tế |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 7 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
4 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
TC |
CN |
5 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
TC |
CN |
7 |
ENV10138 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
2 |
TC |
CN |
8 |
ENV10139 |
Quản lý môi trường nông nghiệp nông thôn |
2 |
TC |
CN |
9 |
ENV10140 |
Đánh giá rủi ro môi trường |
2 |
TC |
CN |
10 |
ENV10141 |
Quản lý chất thải rắn đô thị |
2 |
TC |
CN |
11 |
ENV10142 |
Kiểm toán môi trường |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10143 |
Quản lý Tài nguyên nước |
2 |
TC |
CN |
13 |
ENV10144 |
Quản lý tài nguyên đất |
2 |
TC |
CN |
14 |
ENV10145 |
Mô hình hóa GIS trong quản lý TNTN & Môi Trường |
2 |
TC |
CN |
15 |
ENV10146 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
2 |
TC |
CN |
16 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
- Chuyên ngành Tài nguyên thiên nhiên và môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10103 |
Tính toán thủy văn và mô hình hóa mưa-dòng chảy |
3 |
BB |
CN |
2 |
ENV10110 |
Thực tập chuyên ngành TNTN&MT |
2 |
BB |
CN |
3 |
ENV10122 |
Tài nguyên khoáng sản & bảo vệ môi trường |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 7 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
4 |
ENV10106 |
Qui hoạch sử dụng bền vững đất đai |
3 |
TC |
CN |
5 |
ENV10114 |
Viễn thám và GIS ứng dụng |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10116 |
Nước dưới đất |
2 |
TC |
CN |
7 |
ENV10117 |
Quản lý tổng hợp đới bờ |
2 |
TC |
CN |
8 |
ENV10118 |
Vi sinh vật môi trường |
3 |
TC |
CN |
9 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
2 |
TC |
CN |
10 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
11 |
ENV10124 |
Sinh thái môi trường đất ngập nước |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10125 |
Địa chất môi trường biển |
2 |
TC |
CN |
13 |
ENV10126 |
Khai thác và nuôi trồng thủy sản biển và ven bờ |
2 |
TC |
CN |
14 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
TC |
CN |
15 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
16 |
ENV10160 |
Công viên địa chất toàn cầu và bảo tồn địa học |
2 |
TC |
CN |
17 |
ENV10161 |
Vật liệu môi trường |
2 |
TC |
CN |
- Chuyên ngành Môi trường & Tài nguyên biển
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10113 |
Hóa học biển |
3 |
BB |
CN |
2 |
ENV10115 |
Thực tập chuyên ngành Môi trường và Tài nguyên biển |
2 |
BB |
CN |
3 |
ENV10117 |
Quản lý tổng hợp đới bờ |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 7 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
4 |
ENV10106 |
Qui hoạch sử dụng bền vững đất đai |
3 |
TC |
CN |
5 |
ENV10114 |
Viễn thám và GIS ứng dụng |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10116 |
Nước dưới đất |
2 |
TC |
CN |
7 |
ENV10117 |
Quản lý tổng hợp đới bờ |
2 |
TC |
CN |
8 |
ENV10118 |
Vi sinh vật môi trường |
3 |
TC |
CN |
9 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
TC |
CN |
10 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
11 |
ENV10124 |
Sinh thái môi trường đất ngập nước |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10125 |
Địa chất môi trường biển |
2 |
TC |
CN |
13 |
ENV10126 |
Khai thác và nuôi trồng thủy sản biển và ven bờ |
2 |
TC |
CN |
14 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
TC |
CN |
15 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
16 |
ENV10160 |
Công viên địa chất toàn cầu và bảo tồn địa học |
2 |
TC |
CN |
17 |
ENV10161 |
Vật liệu môi trường |
2 |
TC |
CN |
- Chuyên ngành Tin học môi trường
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10114 |
Viễn thám và GIS ứng dụng |
3 |
BB |
CN |
3 |
ENV10150 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
BB |
CN |
4 |
ENV10151 |
Thực tập chuyên ngành THMT |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 8 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
5 |
ENV10103 |
Tính toán thủy văn và mô hình hóa mưa-dòng chảy |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10116 |
Nước dưới đất |
2 |
TC |
CN |
7 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
TC |
CN |
8 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
9 |
ENV10127 |
MATLAB |
2 |
TC |
CN |
10 |
ENV10132 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên |
2 |
TC |
CN |
11 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10152 |
Thủy lực môi trường |
3 |
TC |
CN |
13 |
ENV10153 |
Lập trình GIS |
2 |
TC |
CN |
- Chuyên ngành Viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
ENV10134 |
Thống kê không gian |
2 |
BB |
CN |
2 |
ENV10135 |
Viễn thám áp dụng trong quản lý TNTN & Môi Trường |
2 |
BB |
CN |
3 |
ENV10136 |
Quản lý tai biến thiên nhiên |
2 |
BB |
CN |
4 |
ENV10137 |
Thực tập chuyên ngành VT&GIS ứng dụng |
2 |
BB |
CN |
Sinh viên chọn ít nhất 7 tín chỉ từ các học phần sau |
|||||
5 |
ENV10119 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
3 |
TC |
CN |
6 |
ENV10120 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
3 |
TC |
CN |
7 |
ENV10128 |
Quản lý tổng hợp lưu vực |
2 |
TC |
CN |
8 |
ENV10138 |
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
2 |
TC |
CN |
9 |
ENV10139 |
Quản lý môi trường nông nghiệp nông thôn |
2 |
TC |
CN |
10 |
ENV10140 |
Đánh giá rủi ro môi trường |
2 |
TC |
CN |
11 |
ENV10141 |
Quản lý chất thải rắn đô thị |
2 |
TC |
CN |
12 |
ENV10142 |
Kiểm toán môi trường |
2 |
TC |
CN |
13 |
ENV10143 |
Quản lý Tài nguyên nước |
2 |
TC |
CN |
14 |
ENV10144 |
Soil Resource Management |
2 |
TC |
CN |
15 |
ENV10145 |
GIS Modelling in Environmental Management |
2 |
TC |
CN |
16 |
ENV10146 |
Quản lý tài nguyên đất |
2 |
TC |
CN |
17 |
ENV10147 |
Biến đổi khí hậu |
2 |
TC |
CN |
Học kì 2 – Năm 4 – Sinh viên có thể chọn 2 phương án làm đồ án tốt nghiệp
|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Loại học phần |
Ghi chú |
Phương án 1 |
|||||
1 |
ENV10195 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
BB |
TN |
Phương án 2 |
|||||
1 |
ENV10190 |
Seminar tốt nghiệp |
6 |
BB |
TN |
2 |
Sinh viên chọn ít nhất 4 tín chỉ từ các học phần chưa được chọn trong danh sách học phần tự chọn thuộc chuyên ngành của sinh viên. |
Khung chương trình đào tạo Đại học áp dụng cho Khóa:
– Chương trình đào tạo áp dụng cho Khóa 2020 (cập nhật)
– Chương trình đào tạo áp dụng cho Khóa 2019 trở về sau
– Chương trình đào tạo áp dụng cho Khóa 2016, 2017, 2018
– Chương trình đào tạo Khóa 2015
– Chương trình đào tạo Khóa 2014
– Chương trình đào tạo Khóa 2013
– Chương trình đào tạo Khóa 2012