THẠC SĨ NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Thông tin về ngành/chuyên ngành đào tạo

  • Tên tiếng Việt: Khoa học môi trường
  • Tên tiếng Anh: Environmental science
  • Mã số ngành: 8440301
  • Thời gian đào tạo: thời gian đào tạo chuẩn toàn khóa là 24 tháng (2 năm)
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ

Loại chương trình đào tạo và Phương thức đào tạo

  • Phương thức 1: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Phương thức 2: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Phương thức 3: Học viên phải học các môn học của chương trình đào tạo; thực tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.

Cấu trúc chương trình đào tạo

Loại chương trình

Tổng số tín chỉ

Số tín chỉ

Kiến thức chung

Kiến thức cơ sở và CN

Luận văn/ đồ án

(triết, ngoại ngữ)

Bắt buộc (1)

Tự chọn

Phương thức 1 (2)

≥ 60

3 17 10

30

Phương thức 2

≥ 60

3 17 28

12

Phương thức 3

≥ 60

3 23 28

6

(1) Môn bắt buộc đối với Phương thức 1, Phương thức 2: Phương pháp NCKH; các môn chuyên môn khác (nếu có).

(1) Môn bắt buộc đối với Phương thức 3: Các môn chuyên môn; Thực tập tối thiểu 6 tín chỉ

(2) Tổng số tín chỉ khối lượng luận văn thạc sĩ đã bao gồm 12 tín chỉ của các công bố khoa học; 12 – 18 tín chỉ cho luận văn thạc sĩ. Trước khi bảo vệ luận văn thạc sĩ học viên phải công bố ít nhất 1 bài báo khoa học có nội dung hoặc một phần nội dung nghiên cứu của luận văn (học viên là tác giả chínhđứng tên đầu trong nhóm tác giả hoặc tác giả liên hệ). Bài báo phải được đăng hoặc chấp nhận đăng trong các Tạp chí, Kỷ yếu khoa học được tính điểm thuộc danh mục do Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước qui định.

Khung chương trình đào tạo

Stt

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Tổng số

LT

TH,TN,TL

A Phần kiến thức chung

3

3

0

1.MTRTriết học

3

3

0

2.MNNNgoại ngữ   
B Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành   
B.1 Môn học bắt buộc   
  Nhóm học viên chọn phương thức 1, 2, và 3   
1. Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

2

1

2.MMT001Các nguyên lý khoa học môi trường

2

2

0

3.MMT002Sinh thái môi trường

3

2

1

4.MMT003Địa học môi trường ứng dụng

3

2

1

5.MMT004Hóa môi trường nâng cao

3

2

1

6.MMT005Viễn thám và GIS ứng dụng

3

2

1

  Nhóm học viên chọn phương thức 3   
7. MMT059Thực tập thực tế

6

0

6

B.2 Môn học tự chọn   
1.MMT006Tài nguyên nước và sử dụng hợp lý

3

2

1

2.MMT007Sinh thái-Môi trường đất ngập nước

3

2

1

3.MMT008Các phương pháp phân tích môi trường hiện đại

3

2

1

4.MMT009Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường

3

2

1

5.MMT010Công nghệ xử lý nước thải

3

2

1

6.MMT012Phân tích hệ thống trong quản lý môi trường

3

2

1

7.MMT014Đánh giá tác động môi truờng

2

2

0

8.MMT015Mô hình hóa môi trường

3

2

1

9.MMT016Phương pháp xử lý số liệu trong môi trường

3

2

1

10.MMT017Đánh giá rủi ro môi trường

2

2

0

11.MMT018Kinh tế môi trường

2

2

 

12.MMT024Quản lý môi trường

2

2

0

13.MMT019Biến đổi khí hậu và chính sách môi trường toàn cầu

2

2

0

14.MMT020Chuyên đề kiến thức nâng cao

3

2

1

15.MMT021Vi sinh môi trường

3

2

1

16.MMT039Năng lượng và môi trường

3

2

1

17.MMT022Độc học môi trường

2

2

0

18.MMT023Quản tri tài sản trí tuệ & chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên & công nghệ

3

3

0

 

 

Nhóm học viên chọn phương thức 2 và 3   
19. Các môn học thuộc ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

≤ 15

  
C MLVLuận văn tốt nghiệp   
1PT 1

Luận văn (18 TC)

Bài báo khoa học (12 TC)

30

  
2PT 2Luận văn

12

  
3PT 3Đồ án

6

  

Thông tin chi tiết: https://sdh.hcmus.edu.vn/